Dịch vụ >> Tư vấn thiết kế kiến trúc

Quy định về phân cấp công trình

Căn cứ Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia QCVN 03: 2009/BXD về Phân loại, phân cấp công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật đô thị

Loại công trình

Tiêu chí phân cấp

Cấp công trình

Đặc biệt

I

II

III

IV

A.1.1 Nhà ở

A.1.1.1 Chung cư

Số tầng

-

> 25

9 ÷ 25

4 ÷ 8

≤ 3

A.1.1.2 Riêng lẻ

-

-

-

≥ 4,

Biệt thự

≤ 3

A.1.2 Công trình công cộng

A.1.2.1 Công trình giáo dục: Nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường phổ thông các cấp, trường đại học và cao đẳng, trường trung học chuyên nghiệp, trường dạy nghề, trường công nhân kỹ thuật, trường nghiệp vụ và các loại trường khác.

Chiều cao

(m)

-

> 28

>15÷28

6 ÷ 15

< 6

A.1.2.2 Công trình y tế: Bệnh viện đa khoa, bệnh viện chuyên khoa từ trung ương đến địa phương, các phòng khám đa khoa, khám chuyên khoa khu vực, trạm y tế, nhà hộ sinh, nhà điều dưỡng, phục hồi chức năng, chỉnh hình, nhà dưỡng lão, phòng chống dịch bệnh và các cơ sở y tế khác.

Chiều cao

(m)

-

> 28

>15÷28

6 ÷ 15

< 6

A.1.2.3 Công trình thể thao: Sân vận động, nhà thi đấu, tập luyện

a) Ngoài trời

Tầm quan trọng hoặc Sức chứa (nghìn chỗ)

Quốc tế, quốc gia hoặc > 40

>20÷40

5÷20

< 5

-

b) Trong nhà

> 7,5

> 5÷7,5

2÷5

< 2

-

A.1.2.4 Công trình văn hóa

a) Trung tâm hội nghị, nhà hát, nhà văn hóa, câu lạc bộ, rạp chiếu phim, rạp xiếc

Tầm quan trọng hoặc sức chứa

(nghìn chỗ)

Quốc tế, quốc gia hoặc

> 3

> 1,2÷3

>0,3÷ 1,2

≤ 0, 3

-

b) Bảo tàng, thư viện, triển lãm, nhà trưng bày và các công trình khác

Tầm quan trọng

Quốc tế, quốc gia

Tỉnh, ngành

Còn lại

-

-

 

c) Công trình di tích, phục vụ tín ngưỡng

Tầm quan trọng

Di tích quốc gia đặc biệt

Quốc gia

Tỉnh

Còn lại

-

d) Công trình vui chơi, giải trí

Có yếu tố mạo hiểm hoặc chiều cao (m)

-

Trò chơi mạo hiểm hoặc

> 28 m

15 ÷ 28

< 15

-

A.1.2.5 Công trình thương mại và dịch vụ: Trung tâm thương mại, siêu thị, chợ, cửa hàng, nhà hàng ăn uống, giải khát...

Tổng diện tích sàn

(nghìn m2)

> 50

>15÷50

> 5÷15

0,5 ÷ 5

< 0,5

A.1.2.6 Công trình thông tin, truyền thông

a) Tháp thu, phát sóng viễn thông, truyền thanh, truyền hình

Chiều cao

(m)

≥ 300

200 ÷ < 300

100 ÷ < 200

50 ÷ < 100

< 50

b) Nhà phục vụ thông tin liên lạc (bưu điện, bưu cục, nhà lắp đặt thiết bị thông tin, đài lưu không)

Tổng diện tích sàn

(nghìn m2)

>15

> 10÷15

5 ÷ 10

1 ÷ < 5

< 1

A.1.2.7 Nhà ga: hàng không, đường thủy, đường sắt, bến xe ô tô

Tổng diện tích sàn

(nghìn m2)

> 50

>15÷ 50

> 5÷15

0,5 ÷ 5

< 0,5

A.1.2.8 Nhà đa năng, khách sạn, ký túc xá, nhà khách, nhà nghỉ

Số tầng

> 50

>25÷50

9 ÷ 25

4 ÷ 8

≤ 3

A.1.2.9 Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước: nhà làm việc của Quốc hội, Chính phủ, Chủ tịch nước, các Bộ, ngành, ủy ban các cấp

Tầm quan trọng

Trung ương Đảng, Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ

Tỉnh ủy, UBND-HĐND tỉnh, Bộ và cấp tương đương

Huyện ủy, UBND-HĐND huyện, Sở và cấp tương đương

Đảng ủy, UBND-HĐND cấp xã

-

A.1.2.10 Trụ sở làm việc của các đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp, các tổ chức chính trị xã hội và tổ chức khác không thuộc 2.8.

Chiều cao

(m)

-

> 50

> 28÷50

> 12÷28

≤ 12

  • Bản quyển thuộc về TẬP ĐOÀN HOÀNG GIA       - Địa chỉ: LK 4B(4A), Khu đô thị mới Mỗ Lao, Phường Mộ Lao, Hà Đông, Hà Nội
  • Hotline: 0902 19 59 59/ 090 421 5959                    - Email: tapdoanhoanggia.vn@gmail.com